Có 1 kết quả:
下氣 hạ khí
Từ điển trích dẫn
1. Thái độ cung thuận, bình tâm tĩnh khí. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc hựu thị thiên sanh thành quán năng tác tiểu phục đê, bồi thân hạ khí, tính tình thể thiếp, thoại ngữ triền miên” 寶玉又是天生成慣能作小服低, 賠身下氣, 性情體貼, 話語纏綿 (Đệ cửu hồi) Bảo Ngọc lại bẩm phú quen khiêm nhường, hòa thuận, bình tâm tĩnh khí, tính tình nhũn nhặn dịu dàng, nói năng hòa nhã dễ nghe.
2. Đông y chỉ đánh rắm.
2. Đông y chỉ đánh rắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dằn cơn giận.
Bình luận 0